Theo đó: Khu Tái định cư Mỹ Đa Tây, P. Khuê Mỹ, Q. Ngũ Hành Sơn (QĐ 41): Đường MC (0-5-1)m, Đường MC (1-5-1)m, và Đường MC (1-5-2)m (Bên vỉa hè 1m): 1.837.000 đồng/m2; Đường MC (1-5-2)m (Bên vỉa hè 2m): 1.929.000 đồng/m2; Đường MC (1-5,5-1)m: 2.041.000.đồng/m2; Đường MC (3-5,5-3)m: 2.268.000 đồng/m2; Đường MC (3-7,5-3)m và Đường MC (4-7,5-4)m: 2.520.000 đồng/m2.
|
Giá đất tái định cư một số dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đã được phê duyệt |
Khu tái định cư phía Bắc đường Vành đai phía Nam thành phố, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn (giai đoạn 3) (QĐ 41): Đường MC (4-7,5-4)m: 817.000 đồng/m2; Đường MC (3-5,5-3)m: 618.000 đồng/m2.
Khu Tái định cư xã Hòa Liên, X. Hòa Liên, H. Hòa Vang (QĐ 41): Đường MC (3-5,5-3)m: 159.000 đồng/m2; và Đường MC (4-7,5-4)m: 238.000 đồng/m2.
Khu Tái định cư số 1 ĐT 605 giai đoạn 2, X. Hòa Châu, H. Hòa Vang (QĐ 62): Đường MC (3-5,5-3)m: 640.000 đồng/m2; Đường MC (4-7,5-4)m: 800.000 đồng/m2.
Giá đất tái định cư hộ phụ thực hiện theo quy định tại Quyết định số 5151 và Công văn số 5711 của UBND thành phố trên cơ sở giá đất tái định cư hộ chính quy định như trên.
Các quy định khác: các lô đất có vị trí thuận lợi thực hiện theo Quyết định số 41 của UBND thành phố. Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư nếu có phần diện tích khoảng lùi bên hông thì nhân hệ số 0,5 trên giá trị phần diện tích đất bị lùi.